Giải trí bất tận cùng hình ảnh rực rỡ
Android TV ™
Dễ dàng tận hưởng thế giới giải trí phong phú nhờ Android TV.
Lựa chọn hơn 500.000 bộ phim và các chương trình từ các dịch vụ phát trực tuyến.
* Google, Google Play, YouTube và Android TV là các nhãn hiệu của Google LLC.
* Một số nhà cung cấp nội dung có thể yêu cầu bạn phải đăng ký tài khoản.
Google Assistant
Dùng giọng nói của bạn để điều khiển, hiển thị các thiết bị kết nối và nhiều tính năng hơn nữa với Google Assistant.
* Google và Android TV là các nhãn hiệu của Google LLC.
Chromecast built-in™
Dễ dàng truyền phát các bộ phim, bài hát yêu thích lên TV nhờ Chromecast built-in.
*Chromecast built-in là nhãn hiệu của Google LLC.
Công nghệ Vivid Digital Pro
Tận hưởng những trải nghiệm hình ảnh mới với độ sáng và sắc nét vượt trội, tông màu da tự nhiên.
Thiết kế tràn viền
Bằng cách giảm độ mỏng viền màn hình, thiết kế TV trở nên sang trọng hơn, người dùng như được đắm chìm vào từng khung cảnh sống động.
Đầu vào HDMI x 2
Kết nối đồng thời nhiều cáp HDMI với nhiều thiết bị, như đầu BD và các loại máy chơi game hiện đại.
Phát đa phương tiện
Phát lại các nội dung đa phương tiện trên màn hình lớn của TV, Ngoài ra, bạn có thể tùy chỉnh nội dung phát lại với nhạc nền và hiệu ứng thêm vào.
-
Android TV ™
-
Google Assistant
-
Chromecast built-in™
Chất lượng hình ảnh | Hiển thị | Màn hình | HD LED LCD |
Màn hình siêu sáng | — | ||
Góc nhìn rộng | — | ||
Độ phân giải màn hình | 1.366 (R) x 768 (C) | ||
Công nghệ màn hình | Công nghệ DLED - Vivid Digital Pro | ||
Chế độ hình ảnh | Người dùng / Tiêu chuẩn / Sống động / Thể thao / Phim ảnh / Trò chơi / Tiết kiệm năng lượng | ||
Bộ xử lý chuyên nghiệp | — | ||
Hexa Chroma Drive | — | ||
Nâng cấp lên 4K | — | ||
Ultra HD Premium*¹ | — | ||
Hỗ trợ nhiều định dạng HDR*² | — | ||
Dolby Vision IQ | — | ||
Chế độ làm phim | — | ||
Chức năng tăng cường độ sáng HDR | — | ||
Hiệu ứng HDR động | — | ||
Công nghệ làm mờ cục bộ | — | ||
Tự động điều chỉnh làm mờ đèn nền cục bộ | Có | ||
4K Pure Direct | — | ||
Chế độ isf | — | ||
Chất lượng âm thanh | Công nghệ Dolby Atmos | — | |
Loa vòm | Dolby Audio (DD+) | ||
Công suất loa | 16 W (8 W x 2) | ||
Chế độ âm thanh | Người dùng / Tiêu chuẩn / Sống động / Thể thao / Phim ảnh / Nhạc / Tin tức | ||
Tính năng thông minh | Smart TV | Android TV | |
Hướng dẫn bằng giọng nói | — | ||
Trợ lý ảo hỗ trợ tìm kiếm bằng giọng nói | — | ||
Tương thích với Google Assistant*³ | — | ||
Tương thích với Alexa*⁴ | — | ||
EPG | Có | ||
Ngôn ngữ hiển thị trên màn hình | 41 ngôn ngữ* | ||
Tích hợp mạng LAN/không dây | Có | ||
TV Anytime*⁵ | — | ||
Ghi USB-HDD*⁶ | — | ||
Các ứng dụng từ xa của TV Panasonic | — | ||
Lướt và chia sẻ | — | ||
Các ứng dụng Internet | Có | ||
Trình duyệt Web*⁷ | Y (Tải xuống từ Cửa hàng Google Play) | ||
Hbb TV | — | ||
Hiển thị song song | Y (Chromecast built-in) | ||
Mạng gia đình*⁸ | — | ||
Bluetooth*⁹ | Y (BT5.0) Loa/Tay cầm chơi game/Tai nghe | ||
Bluetooth Audio Link*¹⁰ | Có | ||
Phát đa phương tiện | Có | ||
Định dạng được hỗ trợ | MPEG1/MPEG2/MPEG4/H.264/VC1/HEVC/JPEG/BMP/PNG/MP3/WMA | ||
Nhận phụ đề | — | ||
Nhiều cửa sổ | — | ||
Chế độ khách sạn | — | ||
TV được Netflix khuyên dùng | — | ||
HDAVI Control | — | ||
DDR / Bộ nhớ flash | 1,25 GB/ 8,0 GB | ||
Dữ liệu năng lượng | Kích thước màn hình (đường chéo) | 81cm | |
Công suất tiêu thụ danh định | 60W | ||
Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ | <0,5 W | ||
Nguồn điện | AC 110 - 240 V, 50/60 Hz | ||
Cảm biến xung quanh (CATS) | — | ||
Thiết kế | Thiết kế xoay | — | |
Thiết kế linh hoạt | — | ||
Thiết kế siêu mỏng | — | ||
Thiết kế tràn viền | Có | ||
Cổng kết nối | Thu đài phát kỹ thuật số | DVB-T2 (MPEG1/2/4, H.264/H.265/HEVC)/DVB-T/DVB-C | |
Bộ dò đài Analog | PAL B/G/H, I, D/K: SECAM B/G, D/K | ||
HDMI*¹¹ | 2 (cạnh bên) | ||
HDMI (4K 60/50p với HDCP2.2) | — | ||
Tính năng hỗ trợ | HDMI 1.4 : 2 | ||
USB | 2 (2 cạnh bên; USB 2.0 x 2) | ||
Ethernet | 1 | ||
Cổng AV | 1 (mặt bên) | ||
Cổng component | — | ||
Cổng ra âm thanh kỹ thuật số (Quang) | 1 (mặt bên) | ||
Cổng ra âm thanh analog | — | ||
Cổng ra tai nghe | — | ||
Tổng quát | Phụ kiện đi kèm*¹² | Điều khiển TV Bluetooth | |
Kích thước (R x C x S) (không bao gồm chân đế) | 732 x 439 x 83mm | ||
Kích thước (R x C x S) (bao gồm chân đế)*13 | 732 x 479 x 178mm | ||
Trọng lượng (không bao gồm chân đế) | 3,5 kg | ||
Trọng lượng (bao gồm chân đế) | 3,6 kg | ||
Tương thích VESA | Có | ||
Lưu ý | *¹ Biểu tượng Ultra HD PremiumTM là nhãn hiệu của UHD Alliance, Inc. *² Tất cả các model: HDR không làm tăng độ sáng cực đại của màn hình TV. Các model Full HD & HD: Khả năng gửi tín hiệu không 4K HDR thông qua HDMI phụ thuộc hoàn toàn vào thiết bị phát lại. Phần lớn các đĩa Blu-ray 4K yêu cầu HDCP2.2 trên TV để phát HDR, trong khi cổng vào HDMI trên TV này chỉ hỗ trợ HDCP1.4; do đó không phải tất cả nội dung HDR đều có thể phát được trên TV này. *³ Google Assistant không khả dụng ở một số ngôn ngữ và quốc gia nhất định. Cần có kết nối internet. Các dịch vụ được cung cấp phụ thuộc vào quốc gia và ngôn ngữ. Có thể cần đăng ký để nhận dịch vụ. Google là nhãn hiệu của Google LLC. *⁴ Amazon, Alexa và tất cả các biểu tượng có liên quan là các nhãn hiệu của Amazon.com, Inc. hoặc các công ty con của Amazon.com, Inc. *⁵ Tùy thuộc vào điều kiện mạng hoặc một số giới hạn về chương trình phát sóng, chức năng này có thể không hữu dụng. *⁶ Tính năng này cần có ổ cứng USB hoặc thẻ nhớ có dung lượng ít nhất 160 GB. *⁷ Trình duyệt web không thể hiển thị chính xác một số trang web. Và các nội dung có thể xem trên Trình duyệt web phải tuân thủ các điều kiện sau; - nội dung xem có thể thay đổi tùy thuộc vào kiểu máy, - nội dung có thể khác với nội dung xem trên máy tính cá nhân, - nội dung xem có thể bị giới hạn. *⁸ Không thể phát các định dạng tệp tin không được máy chủ hỗ trợ (máy chủ tương thích DLNA, v.v.). *⁹ Bàn phím tuân theo HID (Cấu hình thiết bị giao diện người dùng) có sẵn. Thiết bị âm thanh tuân theo A2DP (Cấu hình phân bổ âm thanh nâng cao) có sẵn. Các biểu tượng và nhãn Bluetooth® thuộc quyền sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. và mọi hành vi sử dụng các nhãn hiệu như vậy bởi Tập đoàn Panasonic đều được cấp phép. *¹⁰ Khi thiết bị Bluetooth được kết nối với TV, âm thanh và hình ảnh trên màn hình có thể không đồng nhât (sự trễ tín hiệu). Đây không phải là lỗi của TV hoặc thiết bị. Thời gian trễ sẽ khác nhau tùy thuộc vào thiết bị. *¹¹ Thuật ngữ HDMI, HDMI High-Definition Multimedia Interface và biểu tượng HDMI là các nhãn hiệu hoặc các nhãn hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing, LLC tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. *¹² Không phải tất cả phụ kiện đều được liệt kê ở đây. *¹³ Kích thước với kiểu chân đế khuyến nghị. *¹⁴ Hỗ trợ HSP được tiêu chuẩn hóa bằng CTA-2072 (Giao diện hình ảnh tĩnh HDR) *¹⁵ 10 ngôn ngữ (tiếng Anh/tiếng Trung (Giản thể)/tiếng Ả-rập/tiếng Ba Tư/tiếng Pháp/tiếng Thái/tiếng Việt/tiếng Indonesia/tiếng Hindi/tiếng Miến Điện) *¹⁶ Để phát lại HDR, cần có một nguồn HDR (định dạng H.264 hoặc H.265 (ST2084 hoặc HLG)). |
Kiểm tra tình trạng hàng theo khu vực